Thăn Ngoại Bò Nhật A5

Thăn Ngoại Bò Nhật A5

Mã SP: 49421

Tình trạng: Còn hàng
3,950,000đ

Giá thị trường: 4,388,000đ - Tiết kiệm: 438,000 ₫(-10%)

Hotline & Zalo: 08.77.99.00.55
Van chuyen don gianVận chuyển đơn giản
San pham chat luong Sản phẩm chất lượng cao
Ban hang toan quoc Bán hàng trên toàn quốc
Thanh toan khi nhan hang Thanh toán khi nhận hàng
Xem thêm

Xuất xứ: Nhật Bản

Quy cách đóng gói:

Nguyên cây đóng gói từ Nhật Bản có khối lượng từ 1.5kg - 2kg.

Cắt lát độ dày mỏng phù hợp làm Steak, đóng gói, hút chân không theo yêu cầu.

Chế biến:

Thích hợp cho món Steak độ dày tiêu chuẩn từ 2-3cm.

Hạn sử dụng:

03 tháng kể từ ngày thái cắt in trên tem sản phẩm

Bảo quản: -18 độ C

Thịt thăn ngoại bò Wagyu Nhật Bản A5 có tên tiếng anh là Striploin Wagyu Beef A5 với kết cấu vân mỡ cẩm thạch tuyệt đẹp tan chảy trong miệng khi ăn thật khó quên.Thịt có một viền mỡ đặc trưng bên ngoài. Phần thịt này nằm cuối dẻ sườn với các vân mỡ đan xen đều đặn trong từng thớ thịt khiến miếng thăn khi nướng lên có độ mềm mong do mỡ tan chẩy thơm nức.

Thịt bò Kobe (Nhật: 神戶ビーフ Thần Hộ Beef) là loại thịt bò nổi tiếng thế giới và là một đặc sản của thành phố Kobe thuộc vùng Kinki, Nhật Bản, thịt được lấy từ Bò Kobe một giống bò thịt độc đáo của vùng Kobe. Bò Kobe là một trong 3 giống bò Wagyu cho thịt ngon nhất với hương thơm nhẹ, vị béo quyện cùng với những thớ thịt mượt mà như tan dần trong miệng đã làm cho thịt bò Kobe được xếp vào hàng "cực phẩm". Các kỹ thuật nuôi dưỡng bò đặc biệt đã khiến cho thịt bò Kobe có các hương vị rất đặc trưng và không giống một loại thịt bò nào trên thế giới. Bò Kobe có thể được chế biến thành bít tết, Sukiyaki, Shabu shabu, Sashimi, teppannyyaki và nhiều loại khác.

Là loại thịt mềm, tan mềm trong miệng. Có vị ngon và mùi thơm tinh tế. Đặc trưng của vị ngon thịt bò Nhật đó chính là axit amino và chất béo không bão hòa làm cho thịt có vị ngon đặc biệt và thơm mềm.

Ngoài ra, mỡ thịt (vân mỡ) có hương vị thơm ngon, không hề béo và ngán.Chúng tôi rất coi trọng chất lượng của mỡ thịt vì nó là chìa khóa quyết định chất lượng của loại thịt bò đó. Nói là mỡ nhưng nó không được quá nhiều, không bị ngán và mềm gần như tan chảy trong miệng. Đó như là bầng chứng của việc nuôi dưỡng bò trong môi trường tự nhiên xanh phong phú và rộng rãi, không khí trong lành và nguồn nước trong sạch, nguồn thức ăn lựa chọn kĩ càng.

Khi đưa miếng thịt vào miệng, chắc chắn bạn sẽ nhận ra giá trị và vị ngon đó.

Đặc biệt là vị ngon của thịt bò lông đen Nhật Bản, làm kích thích vị giác, và hương thơm vẫn còn đọng lại.

Thịt bò lông đen Nhật Bản chứa axit amino (bao gồm cả axit glutamin). Vì thế mà có thể cảm nhận được vị ngon ngọt của nó. Thịt bò Nhật chứa nhiều axit oleic, làm cho thịt bò có mùi rất thơm. Hơn nữa, còn chứa axit leolenic (chất béo) trong mỡ, làm cho mỡ có vị thơm mềm khooing ngán ngấy.

Dựa vào điều đó, thịt bò lông đen Nhật Bản có vị ngon đặc trưng khác hẳn với thịt bò khác.

Thịt bò lông đen Nhật Bản là gì?

Thịt bò được chia thành 4 loại sau đây:
Thịt bò đen, thịt bò nâu, thịt bò sừng ngắn, thịt bò không sừng.

Trong đó phổ biến nhất là thịt bò lông đen.

Không chỉ thịt bò lông đen, mà các loại thịt ở Nhật được đánh giá bằng rất nhiều tiêu chuẩn.

Trong đó A5 là tiêu chuẩn cao nhất.

Để đánh giâ thịt thì có 2 tiêu chuẩn là sản lượng và chất lượng thịt.

Trong A5 thì A là tiêu chuẩn về sản lượng còn 5 là tiêu chuẩn về chất lượng.

Thêm vào đó, về chất lượng thịt cũng có rát nhiều tiêu chuẩn, từ đó có thể phân chia thành 4 loại dựa vào màu sắc, lượng mỡ, độ chắc của thịt…

Sau đây xin được giới thiệu đơn giản về các tiêu chuẩn này.

[Tiêu chuẩn về sản lượng]
Tiêu chuẩn về sản lượng nói đơn giản là tiêu chuẩn vế số lượng lấy được bao nhiêu thịt tốt từ 1 bộ phận quy định của con bò. Có 3 cấp như sau:
A: Tốt hơn tiêu chuẩn
B: Trong tiêu chuẩn
C: Xấu hơn tiêu chuẩn

[Tiêu chuẩn về mỡ và thịt]
Mỡ( lượng chất béo ở trong thịt là bao nhiêu) trong tiếng Nhật gọi là “sashi”. Tiêu chuẩn này được phân thành 5 cấp (từ cấp 5 là cấp cao nhất giảm dần xuống cấp thấp hơn).

Các cấp được phân thành các nhóm nhỏ từ 1 đến 12

5: No.8~No.12
4: No.5~No.7
3: No.3~No.4
2: No.2
1: No.1

[Màu sắc, độ sáng của thịt]
Là màu sắc, độ sáng, tức là vẻ bề ngoài của thịt được thẩm định bằng mắt thường.

5: Rất ngon
4: Khá ngon
3: Tiêu chuẩn
2: Gần đạt tiêu chuẩn
1: Chất lượng kém

[Độ săn mềm của thịt]
Thẩm định, đánh giá bằng mắt.

5: Rất tốt
4: Khá tốt
3: Tiêu chuẩn
2: Gần đạt tiêu chuẩn
1: Không tốt, tồi

[Màu, chất lượng của mỡ]
Là tiêu chuẩn để đánh giá về màu sắc, độ sáng của mỡ.
Thẩm định mùa sắc mỡ bò và chất lượng bằng mắt.

5: Rất ngon
4: Khá ngon
3: Tiêu chuẩn
2: Gần đạt tiêu chuẩn
1: Chất lượng cao

Dựa trên những tiêu chuẩn đánh giá trên để đánh giá về chất lượng thịt.

Và dựa vào 4 tiêu chuẩn đó sẽ đánh giá theo chất lượng thấp nhất
Có nghĩa là nếu độ sáng màu sắc thịt, độ săn chắc, độ mềm tất cả đều được đánh giá ở mức cao nhất là mức 5 mà màu mỡ bị đánh giá là mức 4, thì chất lượng của loại thịt đó được đánh giá là mức 4.

Thịt bò lông đen dù có là loại cao cấp, cũng sẽ bị đánh giá nghiêm ngặt theo 15 mức từ C1 đến A5, hơn nữa trong mức A5 còn có các mức từ no8 đến no 12.

Thịt bò lông đen  Nhật Bản chỉ ăn ngũ cốc ( ngô và rơm lúa), và được nuôi 1 cách cẩn thận.
Thịt bò cân bằng hài hòa giữa thịt và mỡ, mềm ngon đến mức gần như tan trong miệng, vi ngon ngọt của thịt lan tỏa trong miệng. Đó là một đặc trưng về độ ngon của loại thịt nổi tiếng này.



Phân phối bởi Giao hàng Nhanh - Bán hàng trên toàn quốc - Thanh toán khi nhận hàng - Đổi trả hàng miễn Phí HOTLINE + ZALO: 08.77.99.00.55

Đánh giá
Đánh giá trung bình
0
0 nhận xét
5 star
11 Rất hài lòng
4 star
6 Hài lòng
3 star
2 Bình thường
2 star
0 Dưới trung bình
1 star
0 Thất vọng
Hotline tư vấn: 08.77.99.00.55
Click Đặt Ngay
Max 2500
Customer Reviews
Thăn Vai Bò Nhật A5

Thăn Vai Bò Nhật A5

Mã SP: 49424

3,750,000đ
4,573,000₫
Thăn Vai Bò Nhật Bản A4

Thăn Vai Bò Nhật Bản A4

Mã SP: 49423

3,500,000đ
3,888,000₫
Thăn Ngoại Bò Nhật Bản A4

Thăn Ngoại Bò Nhật Bản A4

Mã SP: 49422

3,650,000đ
4,055,000₫
Dẻ Sườn Bò Wagyu Mỹ

Dẻ Sườn Bò Wagyu Mỹ

Mã SP: 49419

Giá: Liên hệ
Thăn Bò Hình Chữ T Mỹ- American Choice T-BONE

Thăn Bò Hình Chữ T Mỹ- American Choice T-BONE

Mã SP: 49416

595,000đ
691,000₫
Diềm Thăn Bò Mỹ- American Outside Skirt

Diềm Thăn Bò Mỹ- American Outside Skirt

Mã SP: 49414

Giá: Liên hệ
Lưỡi Bò Mỹ- American Tongue

Lưỡi Bò Mỹ- American Tongue

Mã SP: 49413

585,000đ
731,000₫
Gầu Bò Mỹ- American Brisket Poin End

Gầu Bò Mỹ- American Brisket Poin End

Mã SP: 49411

390,000đ
438,000₫
Thăn Nội Bò Mỹ Hàng Prime- American Prime Tenderloin

Thăn Nội Bò Mỹ Hàng Prime- American Prime Tenderloin

Mã SP: 49408

1,550,000đ
1,845,000₫
Thịt Dẻ Sườn Bò Mỹ- American Rib Finger

Thịt Dẻ Sườn Bò Mỹ- American Rib Finger

Mã SP: 49407

425,000đ
524,000₫
Lõi Bắp Hoa Bò Mỹ- American Heel Meat Center

Lõi Bắp Hoa Bò Mỹ- American Heel Meat Center

Mã SP: 49405

350,000đ
393,000₫
Sườn Có Xương Bò Mỹ- Choice Bone In Short Rib

Sườn Có Xương Bò Mỹ- Choice Bone In Short Rib

Mã SP: 49404

575,000đ
638,000₫
Lõi Vai Bò Mỹ Choice- Choice Top Blade

Lõi Vai Bò Mỹ Choice- Choice Top Blade

Mã SP: 49402

425,000đ
544,000₫
Ba Chỉ (Ba Rọi) Bò Mỹ- American Short Plate

Ba Chỉ (Ba Rọi) Bò Mỹ- American Short Plate

Mã SP: 49401

245,000đ
275,000₫
SET LÕI VAI BÒ MỸ STEAK - SỐT ƯỚP

SET LÕI VAI BÒ MỸ STEAK - SỐT ƯỚP

Mã SP: 49400

Giá: Liên hệ
LÕI VAI BÒ MỸ - TOP BLADE - CẮT MỎNG

LÕI VAI BÒ MỸ - TOP BLADE - CẮT MỎNG

Mã SP: 49399

Giá: Liên hệ
LÕI THĂN VAI BÒ MỸ - TOP BLADE - CẮT STEAK

LÕI THĂN VAI BÒ MỸ - TOP BLADE - CẮT STEAK

Mã SP: 49398

Giá: Liên hệ
BA RỌI BÒ MỸ - SHORT PLATE - CẮT CUỘN

BA RỌI BÒ MỸ - SHORT PLATE - CẮT CUỘN

Mã SP: 49397

Giá: Liên hệ
Sườn sụn bò đông lạnh nhập khẩu Úc

Sườn sụn bò đông lạnh nhập khẩu Úc

Mã SP: 49365

Giá: Liên hệ
Mỡ bò đông lạnh Kilcoy nhập khẩu Úc

Mỡ bò đông lạnh Kilcoy nhập khẩu Úc

Mã SP: 49361

Giá: Liên hệ
Gù bò đông lạnh Kilcoy nhập khẩu Úc

Gù bò đông lạnh Kilcoy nhập khẩu Úc

Mã SP: 49358

Giá: Liên hệ
Gầu bò Úc đông lạnh Kilcoy nhập khẩu

Gầu bò Úc đông lạnh Kilcoy nhập khẩu

Mã SP: 49357

Giá: Liên hệ
Gân y bò đông lạnh nhập khẩu Argentina

Gân y bò đông lạnh nhập khẩu Argentina

Mã SP: 49356

Giá: Liên hệ
Chân bò đông lạnh Hiltop nhập khẩu Úc

Chân bò đông lạnh Hiltop nhập khẩu Úc

Mã SP: 49353

Giá: Liên hệ

Tag:

Tag: Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Tiên Lãng, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Tiên Yên, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Ba Bể, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Quảng Yên, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Phú Tân, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Diên Khánh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Bắc Ninh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Vĩnh Lộc, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Thái Hòa, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Tri Tôn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Quận 5, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại A Lưới, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Vân Đồn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Đầm Dơi, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Quận 3, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Bình Dương, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Huyện Hoài Đức, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Thốt Nốt, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Đồng Nai, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Triệu Sơn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Ngọc Hiển, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Ba Đồn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Gio Linh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Giồng Tôm, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Phú Ninh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Đông Triều, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Sông Công, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Buôn Hồ, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Yên Lập, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Chợ Lách, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Phú Giáo, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Tân Lạc, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Phù Ninh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Yên Thế, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Yên Châu, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Quận Tây Hồ, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Cái Răng, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Ô Môn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại An Phú, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Long Khánh, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Lệ Thủy, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Long Thành, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Bình Phước, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Lai Châu, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Cẩm Lệ, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Lâm Đồng, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Mai Châu, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Tây Sơn, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Văn Lãng, Lò mổ trâu, bò, gà, vịt tại Hòa Vang,


08.77.99.00.55

Back to top